danh từ o cần chủ lực
Một ống thép có 4 hay 6 cạnh dài 41 ft hoặc 54 ft đặt bên trên cột cần khoan, dùng để truyền chuyển động quay từ bàn roto đến cột ống khoan.
o cần Kelly, cần dẫn động, cần truyền động
§ hexagonal kelly : cần dẫn động sáu góc, cần dẫ động lục lăng
§ octagon kelly : cần dẫn động tám góc
§ square kelly : cần dẫn động vuông
§ kelly and pipe straightener : cần chủ lực và bộ nắn ống
Tay đòn thuỷ lực thao tác bằng tay dùng để nắn thang ống khoan.
§ kelly board : sàn cần chủ lực
Một mặt bằng ở tháp khoan trên đầu cần chủ lực.
§ kelly bushing : bộ dẫn động cần chủ lực
Dụng cụ lắp trên bàn roto dùng làm bàn đỡ cho chấu kẹp và để truyền chuyển động quay cho cần chủ lực.
§ kelly bushing rollers : con lăn bộ dàn độp cần chủ lực
Loại con lăn làm cho cần chủ lực chuyển động lên xuống.
§ kelly cock : vòi cần chủ lực
Một ống ngắn có thể đặt trên hoặc dưới cần chủ lực và dùng để ngăn chất lỏng khỏi chảy vào trung tâm của cần chủ lực.
§ kelly driver : bộ dẫn động cần chủ lực
§ kelly flat : mặt cần chủ lực
Mặt phẳng chạy theo chiều dài của cần chủ lực bốn cạnh hoặc sáu cạnh.
§ kelly hole : lỗ dựng cần chủ lực
Lỗ phụ trên sàn khoan để dựng cần chủ lực.
§ kelly scabbard : màng bọc cần chủ lực
Lớp bọc bảo vệ cần chủ lực trong khi thiết bị khoan chuyển động.
§ kelly spinner : thiết bị vặn cần chủ lực
Động cơ khí động hoặc thuỷ lực gắn vào đỉnh cần chủ lực dùng để vặn cần vào đoạn nối của ống khoan.
§ kelly stabber : bộ nối quanh cần chủ lực
Bộ nối dùng để nối cần chủ lực vào đoạn nối trên ống khoan.
§ kelly-saver sub : ống bảo vệ ren cần chủ lực
Một đoạn ống nhỏ dùng để bảo vệ đường ren ở phần đáy cần chủ lực.