Việt
nhà bếp
Anh
kitchen
He goes to her house in Fribourg, meets her at the door, has tea with her at her kitchen table.
Ông đến Fribourg thăm nàng, nàng mời ông vào nhà, ông ngồi trong bếp uống trà với nàng ở bàn.
An old man in the kitchen, cooking breakfast for his grandson, the boy gazing out the window at a white painted bench.
Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.
In her mind she imagines the clock on the wall in her kitchen, ticking off each second between now and tomorrow at ten, without interruption, without consultation.
Bà hình dung đến cái đồng hồ treo tương trong phòng bếp, nó sẽ chỉ – qua tiếng tích tắc – từng giây trôi qua từ lúc này đến mười giờ sang hôm sau, không gián đợn. chẳng cần phải hỏi ý kiến ai.
Even at home, he sneaks away from Mileva in the middle of the night and goes to the kitchen to calculate long pages of equations, which he shows Besso the next day at the office. Besso eyes his friend curiously.
Còn ở nhà thì thường giữa nửa đêm bạn anh vẫn rón rén tới chỗ ngủ cạnh Mileva, vào bếp viết những trang giấy đầy phương trình để hôm sau đưa cho Besso xem ở văn phòng. Besso tò mò ngắm nhìn bạn.
When a person from his kitchen window must look up to see a neighbor, he believes that neighbor will not become stiff in the joints as soon as he, will not lose his hair until later, will not wrinkle until later, will not lose the urge for romance as early.
Ai phải ngước lên từ cửa sổ bếp nhà mình mới thấy được láng giềng ắt cho rằng các khớp xương của láng giềng không bị cứng sớm như mình, hắn cũng lâu rụng tóc, lâu nhăn hơn và không sớm mất đi hứng thú ái ân.