Việt
Hoàng thổ
đất lợt
lớt lacustrine ~ lớt sinh ở hồ
lớp bùn
Anh
Loess
Đức
Löss
Pháp
loess
Lớp trầm tích gồm chủ yếu là bùn xuất xứ từ các vùng khô hạn, từ sự rửa trôi hoặc bồi lắng.
LOESS
đắt đá, hoàng thổ Cát bột do gió làm láng đọng
[EN] loess
[VI] hoàng thổ
loess /SCIENCE/
[DE] Löss; Löss
[FR] loess
hoàng thổ, lớt lacustrine ~ lớt sinh ở hồ
o (địa chất) đất lợt, hoàng thổ
[EN] Loess
[VI] Hoàng thổ
[FR] Loess
[VI] Đất bụi, màu vàng, khi khô hạn có độ rỗng rất lớn. Khi ẩm ướt có độ lún lớn.