TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

macro

lệnh macro

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mã macro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

call gọi macro

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Macrô

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

macro

macro

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

macro

Makro

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

macro

Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Makro /nt/M_TÍNH (Makrocode)/

[EN] macro (macrocode)

[VI] mã macro

Makro /nt/M_TÍNH/

[EN] (Makrobefehl, Makroinstruktion) macro (macroinstruction)

[VI] lệnh macro

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Makro

[EN] macro

[VI] Macrô (dãy lệnh tạo ra để sử dụng thường xuyên)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

macro /toán & tin/

lệnh macro

macro /toán & tin/

mã macro

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

macro

macro; lệnh macro 1. Trong các chương trình ứng dụng, tập hợp các lần gõ phím và các lệnh ghi và cẩt glữ theo mã phím ngắn hoặc tên macro. Khi gõ mã phím hoặc khl sử dụng tên macro, chương trình thực hiện các lệnh macro. Người sứ dụng chương trình tạo ra các macro đề tiết kiệm thời gian bằng cách thay thế những loạt gỗ phím thường sừ dụng, đôi khi dài dòng, bằng phương án ngán hơn. Thực hiện điều này loại bỏ được sự gõ lại thường xuyên, giảm đến tối thiều những lỗi do gõ bất cần và cho ph^p người sử dụng không quen với chương trình lập lại những tập hơp lệnh do một người nào đó thành thạo hơn với chương trình ứng dụng ghi lạl từ trước. Nếu chương trình ứng dung cũng bao gồm ngôn ngữ macro vốn đáp ứng với những biến và câu lệnh điều kiện, thi ngựời sử dụng còn cố thề điều khiền kết quả của quy trình bàng cách buộc macro đáp ứng khác nhau với những địều kiện khác nhau. 2. Trong ngôn ngữ lập trình, như c hoặc hựp ngữ, một tên định nghĩa tập họrp các lệnh vốn được thay thế cho tận macro bất cứ lúc nào tên xuất hiện trong chương trình (quá trình gội là mở rộng macro) khi chương trình được biên dịch hoặc hợp dịch. Các lệnh macro cổ thè được thay thế. hoặc trong bản thân chương trình hoặc trong tệp tách riêng vốn được đinh danh trong chương trình Các macro tương tự VỚI các hàm ở chỗ chúng cố thề cố đốt số và ò chỗ chúng là những gọi tới những tệp lệnh dài hơn. Không giống như hàm, các macro được thay thể bằng những lệnh thực mầ chúng blều thl khl chương trình dược chuần b| đề thực hiện; các lệnh hàm được saò vào chương trình chi một tân. 3. Lệnh macro, xem macrolnstruction. macro assembler bộ hợp dịch macro Chương trình cíu thầnh từ mộthoặc nhiều dãy câu lệhh hợp ngữ, mỗi dãy được biều diễn bới một tên kỷ hiệu. Nố có thề thực hiện sự thaỵ thế và sự mở rộng macro. Người lập trinh cố thề đinh nghĩa một macro gdm nhiều câu lệnh và sau đố sử dụng tèn macro muộn hơn trong chương trình, như vậy tránh phải ghi lặỉ các câu lệnh. Ví dụ, macro sau đây, gọl lả' trầo đồi (swap), trao đồi các giá tri của hal Nến: macro swap, .cndm 1 Sau kht định nghĩa swap, người lập trình có thề chèn một lệnh như " swap a, b" trong chương trình hợp ngữ. Trong khi bptp dich, bộ hợp d|ch thay thế lệnh bằng các câu lệnh bên trong macro vốn tráo đỗi các giá tri của các b}ến ạ và b.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

macro

lệnh macro

macro

call gọi macro