TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

manipnlation language

data

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

manipnlation language

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

data,manipnlation language

ngổn ngữ thao tức dữ liệu, DML Giao diện giữa cơ sỏ- dữ liệu và chương trình ứng dụng, vđn được nhúng trong ngôn ngữ của chương trình ứng dụng và cung cấp cho người lập trình các thù tục truy nhập dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, thường là môt phần của h$ quản lý cơ sỏ- dữ liệu, được dùng đè d|ch chuyền dữ Ịiậu vào (chèn), thay đồl dữ liệu trong (cập nhật) hoặc đọc dữ liệu từ (hỏi) một cơ sờ dữ liệu. DML thường chứa các đặc điềm giúp dễ dàng lập báo cáo, bao gồm khi nông thực hiện những tính toán sổ học, tàl chính và thống kỉ đơn giản. Viết tát DML.