Việt
Liên kết
Anh
marry
When a young man gets a vision of the woman he will marry, he waits for her.
Một chàng trai thấy được người vợ mình sẽ cưới nên quyết định chờ.
In turn, Richard and Catherine will not marry on 17 December 1908, will not give birth to Friedrich on 8 July 1912.
Richard và Cathérine sẽ không lấy nhau vào ngày 17.12.1908 và con trai họ – Friedrich – sẽ không ra đời ngày 8.7.1912.
A young woman allows herself to fall in love with one man even though she has seen that she will marry another.
Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.
They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
v. to join a man and woman together as husband and wife; to become husband and wife (usually in a religious or civil ceremony)