microfarad
vt : mf microfara Microfara là đơn vị đo của dung lượng tụ điện. Một microfara bằng một phần triệu fara. microfiche tấm micôfim Micôfim là phương pháp lưu trữ thông tin trên vi phim. Có thể cho phép lưu trữ từ 24 đến 288 khối thông tin, hoặc các trang tư liệu, trên một tấm micrôfim có kích thước 4x6 inch. Tấm microfim này được đọc nhờ một máy đọc vi phim cho phép phóng to và và sao chụp thông tin. Microfim và máy đọc phim được sử dụng rất rộng rãi trong công tác bảo dưỡng và sửa chữa máy bay. microfilm micrôfim, vi phim Vi phim, hay microfim, là các phim tư liệu in có kích thước 35mm hoặc 16mm, dùng để lưu trữ một lượng lớn các thông tin trên một diện tích nhỏ. Micrôfim có thể đọc được nhờ một máy đọc vi phim, đồng thời cho phép phóng to và và sao chụp các trang của phim. microinch microinch Microinch là đơn vị đo chiều dài bằng một phần triệu inch. micrometer micromet Micromet là đơn vị đo chiều dài bằng một phần triệu mét. Micromet còn được gọi là micron. micrometer caliper thước kẹp micromet Thước kẹp micromet là loại dụng cụ đo chính xác, có cấu tạo gồm một má kẹp dịch chuyển nhờ một vít vặn. Khi vặn vít đi một vòng thì má kẹp dịch chuyển được 0, 025 inch. micrometer setting torque wrench clê lực có thang đo micrômet Chỉ loại clê lực có thể điều chỉnh lực vặn nhờ thang đo kiểu micromet. Đó là chiếc clê vặn bằng tay mà lực vặn định trước được điều chỉnh thông qua thang đo kiểu micromet. Khi đạt tới lực vặn này, tay cầm của clê sẽ bị trượt đi và cho người dùng biết được giá trị lực vặn. micro-microfarad micro microfara Đây là đơn vị điện dung nay đã được thay thế bằng đơn vị picofarar : 1 picofara = 1 micro của microfara = 10-12 fara. micron 1. micromet : xem thêm micrometer . 2. micron áp lực : là đơn vị áp lực tính thep chiều cao cột thủy ngân : một micrôn áp lực là áp lực gây ra bởi cột thủy ngân cao 0, 001 mm ở 0oC. 3. kích thước lọc micron : thường dùng để chỉ kích thước của tạp chất mà một chiếc lọc có thể lọc được.