Việt
không khí ẩm
Anh
moist air
moisten
He breathes the moist air and feels oddly free to do as he pleases, free in a world without freedom.
Ông hít bầu không khí ẩm, thấy mình – lạ làm sao – được tự do làm những chuyện mình thích, tự do trong một thế giới không tự do.
The chemist thinks all these thoughts as he steps along the path through the Brunngasshalde and breathes the moist air of the forest.
Nhà hóa học suy nghĩ những điều trên trong lúc đi dọc con đường qua Brunngashalde, thở hít làn không khí rừng ẩm mát.
moist air, moisten