Việt
hệ thống nhiều người dùng
hệ thõng nhiều người dùng
hệ nhiều người dùng
hệ nhiều người sử dụng
hệ thống đa người dùng
Anh
multiuser system
Đức
Gemeinschaftssystem
Mehrbenutzersystem
Mehrplatzsystem
multiuser system /toán & tin/
Gemeinschaftssystem /nt/M_TÍNH/
[EN] multiuser system
[VI] hệ nhiều người dùng
Mehrbenutzersystem /nt/M_TÍNH/
[VI] hệ nhiều người sử dụng
Mehrplatzsystem /nt/M_TÍNH/
[VI] hệ thống nhiều người dùng
hệ nhtầu người dùng Hệ máy tính vói nhlSu thiết b| đầu cuối (terminal), chú phép nhiều người dùng, môi trường làm việc ở terminal liêng của mình, sử dụng máy tính. Mặc dù một máy vi tính nhiều người dừng chung có thề dược coi như hệ nhiều người dùng, song thuật ngữ này nói chung dành đè chi các máy mà nhiêti người truy nhập thông qua các phương tiện truyền thông hoặc thông qua các terminal mọng.