nager
tên, tên gọi conventional place ~ địa danh phiên theo qui ước duplicate ~ tên kép; tên trùng, số ghi trùng feature ~ tên gọi một đối tượng đặc trưng geographic(al ) ~ địa danh hydrographics ~ tên các yếu tố thuỷ văn (trên bản đồ) hypsographic ~ (sự) ghi chú các yếu tố địa hình (trên bản đồ) minor place ~ địa danh khu vực nhỏ place ~ địa danh ; ghi chú trên bản đồ sheet ~ tên tờ bản đồ, danh pháp bản đồ