Việt
cơ sờ dữ liệu mạng
cơ sở dữ liệu mạng
Anh
network database
multi-level database
Đức
Netzdatenbank
Mehrstufendatenbasis
Netzdatenbasis
Pháp
base de données en réseau
base de données hiérarchique multi-niveau
multi-level database,network database /IT-TECH/
[DE] Mehrstufendatenbasis; Netzdatenbasis
[EN] multi-level database; network database
[FR] base de données en réseau; base de données hiérarchique multi-niveau
Netzdatenbank /f/M_TÍNH/
[EN] network database
[VI] cơ sở dữ liệu mạng
cơ sờ dữ liệu mạng Trong qụản lý thông Un, một kiều cơ sờ dữ liệu trong đó các bản ghi dữ liệu có thề được liên kết (liên hệ với nhau) theọ nhiễu cách. Cơ sơ dữ liệu mạng tương tự VỚI cơ số’ dữ liệu phân cấp thcõ nghĩa là nó bao hàm một sự tiến từ bàn ghi này tới bản ghi khác. Nó khác ở cấu trúc ít chặt chẽ hơn: bản ghl đơn bất kỳ có thề trỏ tới nhiều hơn một bân ghi khác và, trái lại, có thè dược trỏ bởi một hoặc nhiều bàn ghi. Thực ra cơ sở dữ liệu mạng cho phép nhiều hơn một đường giữa hai bàn ghi bẩt kỳ, trong khi đó cơ sở dữ liệu phân cấp chi cho phép một đường, từ cha mẹ (bản ghi bậc cao hơn) tói con cái (bản ghi bộc thấp hơn).