Việt
mặt phẳng trung hòa
cơ. mặt phẳng trung hoà
mặt trung hòa
mặt trung tính
Anh
neutral plane
neutral surface
Đức
neutrale Ebene
Pháp
plan des fibres neutres
neutral plane,neutral surface /SCIENCE,INDUSTRY/
[DE] neutrale Ebene
[EN] neutral plane; neutral surface
[FR] plan des fibres neutres
mặt trung hòa, mặt trung tính
mặt phang trung hòa Mặt phang trung hòa là mặt phang tưởng tượng vuông góc với đường sức tổng hợp trong từ trường máy phát. Để việc chuyển mạch không xảy ra đánh lửa hồ quang thì mặt phang này cần nằm ngay trên mặt phang của các chổi góp điện. Xem hình vẽ.