Việt
số chín
Số chín .
Anh
nine
Buildings rise nine stories high but have no roofs.
Những tòa nhà xây cao chín tầng nhưng không có mái.
Now he owns a quarry. He has nine suits of clothes.
Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá. Ông có chín bộ quần áo.
Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.
Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.
It is graduation day at Agassiz Gymnasium. One hundred twenty-nine boys in white shirts and brown ties stand on marble steps and fidget in the sun while the headmaster reads out their names.
Hôm nay là ngày lễ phát bằng tú tài ở trường Trung học Agassiz. Một trăm hai mươi chín thanh niên áo trắng, cravát nâu đứng trên thềm đá cẩm thạch, ngọ nguậy dưới nắng nghe ông hiệu trưởng xướng danh.
Nine
Số chín (tiêu biểu Thiên sứ, sự toàn vện của tôn giáo Bahai).
nine /toán & tin/
số chín (9)