Việt
bây giườ
hiện nay
Anh
now
But what is there to fear now?
Nhưng bây giờ thì ông còn sợ gì nữa chứ?
Now the birds fly through the town.
Giờ đây lũ chim bay qua thành phố.
The mother and daughter are now planning a trip to Lucerne.
Hai mẹ con định đi Luzern chơi một chuyến ngắn ngày.
Now he owns a quarry. He has nine suits of clothes.
Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá. Ông có chín bộ quần áo.
Now they stand quietly as the line creeps forward through immaculate streets.
Giờ đây họ kiên nhẫn xếp hàng, chậm chạp nhích dần trên những con đường tuyệt hảo.
bây giườ, hiện nay