TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

number crunching

sự tốc hoạt sô

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

number crunching

number crunching

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

number crunching

rechenintensiv

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

number crunching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

number crunching

calcul

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

number crunching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

number crunching /IT-TECH/

[DE] rechenintensiv

[EN] number crunching

[FR] calcul

number crunching /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] number crunching

[EN] number crunching

[FR] number crunching

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

number crunching

tốc hoạt số Sự tính toán những lương lớn dữ liệu số. Sự tổc hoạt SỐ cố thè là lặp lại, phực tạp về mặt toán hoc, boặc cả hai, và nói chung liên quan tới xử lý bên trọng nhiêu hơn nhiều so VỚI các chức năng vào hoặc ra. Cồng việc đòi hỏi tốc hoạt số bao gồm sự tính toán những bảng tính điện tử lớn, những ứng dụng khoa học và những hình hiện dồ họa phức tạp, như trong các chương trình CAD. Các bộ đồng xử lý số làm .tâng .cường đáng kè khâ nâng của các máy tính dè thực hiện những nhiệm vụ đố.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

number crunching

sự tốc hoạt sô