Việt
1. Tà ám
ma ám
say mê 2. Cơn cám dỗ
cơn ám ảnh 3. Cố chấp
quan niệm cưỡng bách.
Ám ảnh.
Anh
obsession
Obsession :
Đức
Pháp
This obsession with speed carries through the night, when valuable time could be lost, or gained, while asleep.
Cái trò mê say điên cuồng tốc độ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.
Obsession
1. Tà ám, ma ám, say mê 2. Cơn cám dỗ, cơn ám ảnh 3. Cố chấp, quan niệm cưỡng bách.
[EN] Obsession :
[FR] Obsession :
[DE] Obsession :
[VI] (tâm lý) sự ám ảnh.