TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

offshore platform

giàn khoan xa bờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giàn khoan trên biển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

offshore platform

offshore platform

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marine platform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

offshore platform

Offshore-Plattform

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

off-shore-Plattform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bohrinsel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Offshore-Bohrinsel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

offshore platform

plate-forme "off-shore"

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plate-forme en mer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marine platform,offshore platform /ENVIR,ENERGY-OIL/

[DE] off-shore-Plattform; Bohrinsel; Offshore-Bohrinsel

[EN] marine platform; offshore platform

[FR] plate-forme " off-shore" ; plate-forme en mer

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

offshore platform

giàn khoan xa bờ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Offshore-Plattform /f/D_KHÍ/

[EN] offshore platform

[VI] giàn khoan xa bờ, giàn khoan trên biển

Tự điển Dầu Khí

offshore platform

[, ɔf∫ɔ:(r) 'plætfɔ:m]

o   giàn khoan trên biển

Một mặt bằng để làm việc trên biển và dùng để tiến hành khoan và sản xuất. Giàn khoan biển bao gồm a) thiết lập cơ sở khoan, b) xử lý dầu và khí sản xuất và đưa vế bờ, c) làm sạch nước sản xuất và sử dụng loại nước đó, d) chuẩn bị nước và/hoặc khí bơm trở lại vỉa chứa để duy trì áp suất. Một giàn khoan biển có khoảng 40 - 100 nhân viên làm việc theo ca hoặc không theo ca.