TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

or

vận trù học

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

or

or

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

or

OR

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In a world where time is a sense, like sight or like taste, a sequence of episodes may be quick or may be slow, dim or intense, salty or sweet, causal or without cause, orderly or random, depending on the prior history of the viewer.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện… tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Who can say if an event happens fast or slow, causally or without cause, in the past or the future?

Ai nói được rằng một sự kiện diễn ra nhanh hay chậm, có nguyên do hay không, trong quá khứ hay trong tương lai?

Hypothetically, time might be smooth or rough, prickly or silky, hard or soft. But in this world, the texture of time happens to be sticky.

Về lí thuyết thời gian có thể trơn láng ha nhá, có gai hay mượt, cứng hay mềm, nhưng trong thế giới này ngẫu nhiên mà thời gian lại có cấu trúc bề ngoái dính nhơm nhớp.

He has no interest in reviewing patents or talking to Besso or thinking of physics.

Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

OR /v_tắt (Operations-Research)/M_TÍNH/

[EN] OR (operations research)

[VI] vận trù học

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

or

phép cộng logic, phép HOẶC, phép OR; lệnh OR 1. Phép cộng logic là phép logic mà kết quả cúa nó lả sal (hoặc zero) chi khỉ mỗl toán hạng của nó là sal vã đúng (hoặc một) nếu khác đl. Còn gụl là inclusive or. 2. Lệnh OR là lệnh thực hiện phép logic OR trên cơ sử từng bít một đối VỚI hai hoặc nhtèu từ toán hạng cùa nó, thường nhớ kết quả ỡ một trong các vị trí toán hạng. Còn gọi lả OR function. orbỉtron orbỉtron Maze sử dụng các nguyên tử tồng hợp gồm các electron lự do quay quanh các dây kim loạt dài mánh mang diộn dương.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

or

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

or

or

- conj. giving another of two choices; giving the last of several choices