Anh
own
Đức
besitzen
Each city must grow its own plums and its cherries, each city must raise its own cattle and pigs, each city must build its own mills.
Mỗi thành phố phải tự trồng mơ và anh đào, mỗi thành phố phải tự chăn nuôi bò heo, tự xây dựng hãng xưởng.
No one ever comes into his own.
Không một ai tự lập nổi.
Each city must live on its own.
Mỗi thành phố phải tự xoay xở lấy.
Children become adults, live far from their parents, live in their own houses, learn ways of their own, suffer pain, grow old.
Chúng trưởng thành, sống xa bố mẹ, ở nhà riêng, học sống tự lập, đau ốm rồi già đi.
They have been trapped by their own inventiveness and audacity.
Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.
- v. to have or possess for oneself