TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ozone

Ozon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Khí ôzôn

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ozon ~ layer tầng ozon

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Ozone

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

ozon <h>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ozôn

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

nguyên tố ôzôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

O3

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ôzôn

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

ozone

ozone

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
ozone :

Ozone :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

ozone

Ozon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ozone

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
ozone :

Ozon:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

ozone

ozone

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ozone :

Ozone:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ozone /điện/

khí ôzôn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ozon /nt/HOÁ/

[EN] ozone

[VI] ozon

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ozone

ôzôn

Dạng phân tử của ôxy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ozone /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Ozon

[EN] ozone

[FR] ozone

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ozone

nguyên tố ôzôn, O3

Từ điển môi trường Anh-Việt

Ozone

Khí ôzôn (O3)

Found in two layers of the atmosphere, the stratosphere and the troposphere. In the stratosphere (the atmospheric layer 7 to 10 miles or more above the earth' s surface) ozone is a natural form of oxygen that provides a protective layer shielding the earth from ultraviolet radiation. In the troposphere (the layer extending up 7 to 10 miles from the earth' s surface), ozone is a chemical oxidant and major com- ponent of photochemical smog. It can seriously impair the respiratory system and is one of the most wide- spread of all the criteria pollutants for which the Clean Air Act required EPA to set standards. Ozone in the troposphere is produced through complex chemical reactions of nitrogen oxides, which are among the primary pollutants emitted by combustion sources; hydrocarbons, released into the atmosphere through the combustion, handling and processing of petroleum products; and sunlight.

Là chất được tìm thấy trong 2 tầng khí quyể n, tầng bình lưu và tầng đối lưu. Trong tầng bình lưu (lớp khí quyển nằm cách bề mặt trái đất từ 7 đến 10 dặm), ôzôn là dạng tự nhiên của oxi tạo nên lớp bảo vệ mặt đất khỏi các bức xạ cực tím. Trong tầng đối lưu (lớp khí quyển dày từ 7 đến 10 dặm tính từ bề mặt trái đất), ôzôn là chất oxi hoá và là thành phần chính của lớp khói mù quang hóa. Chất này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến hệ hô hấp và là một trong những chất gây ô nhiễm chuẩn phổ biến mà ðạo luật khí sạch yêu cầu EPA thiết lập các tiêu chuẩn. Trong tầng đối lưu, ôzôn được tạo ra từ những phản ứng hoá học phức tạp giữa oxit nitơ (một trong những chất gây ô nhiễm chính thoát ra từ các nguồn cháy), hyđrocacbon (khí thoát ra không khí từ sự đốt cháy, sử dụng và sản xuất các sản phẩm dầu hoả) và ánh sáng mặt trời.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Ozone

ozôn

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

OZONE

ôzõn Một dạng không bền của ôxy, chứa 3 nguyên tử trong phân tử (Oj), chứ không phải 2 như trong ôxy thông thường (01). ĩt Hằng sổ vòng tròn 3, 1416... p Viết tát của pico, một phần triệu triệu hay lỡ' 12

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ozon

ozone

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ozon

[EN] ozone

[VI] ozon < h>

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

ozone

chất ôzôn Chất ôzôn có khhh là O3. Chất khí ôzôn là một biến thể của khí ôxy mà phân tử của nó gồm 3 nguyên tử ôxy. Một phần lớn ôzôn được tạo thành do tương tác của khí ôxy với các tia mặt trời ở gần đỉnh của tầng ôzôn. Ngoài ra, ôzôn cũng được tạo thành do sự phóng điện trong khí quyển ở dạng các tia sét. Chất ôzôn rất quan trọng với các cơ thể sống vì nó có tác dụng lọc hầu hết các bức xạ cực tím của mặt trời.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Ozone

[DE] Ozon (O3)

[VI] Khí ôzôn (O3)

[EN] Found in two layers of the atmosphere, the stratosphere and the troposphere. In the stratosphere (the atmospheric layer 7 to 10 miles or more above the earth' s surface) ozone is a natural form of oxygen that provides a protective layer shielding the earth from ultraviolet radiation. In the troposphere (the layer extending up 7 to 10 miles from the earth' s surface), ozone is a chemical oxidant and major com- ponent of photochemical smog. It can seriously impair the respiratory system and is one of the most wide- spread of all the criteria pollutants for which the Clean Air Act required EPA to set standards. Ozone in the troposphere is produced through complex chemical reactions of nitrogen oxides, which are among the primary pollutants emitted by combustion sources; hydrocarbons, released into the atmosphere through the combustion, handling and processing of petroleum products; and sunlight.

[VI] Là chất được tìm thấy trong 2 tầng khí quyể n, tầng bình lưu và tầng đối lưu. Trong tầng bình lưu (lớp khí quyển nằm cách bề mặt trái đất từ 7 đến 10 dặm), ôzôn là dạng tự nhiên của oxi tạo nên lớp bảo vệ mặt đất khỏi các bức xạ cực tím. Trong tầng đối lưu (lớp khí quyển dày từ 7 đến 10 dặm tính từ bề mặt trái đất), ôzôn là chất oxi hoá và là thành phần chính của lớp khói mù quang hóa. Chất này có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến hệ hô hấp và là một trong những chất gây ô nhiễm chuẩn phổ biến mà ðạo luật khí sạch yêu cầu EPA thiết lập các tiêu chuẩn. Trong tầng đối lưu, ôzôn được tạo ra từ những phản ứng hoá học phức tạp giữa oxit nitơ (một trong những chất gây ô nhiễm chính thoát ra từ các nguồn cháy), hyđrocacbon (khí thoát ra không khí từ sự đốt cháy, sử dụng và sản xuất các sản phẩm dầu hoả) và ánh sáng mặt trời.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Ozone

[EN] Ozone

[VI] Ozone

Từ điển Polymer Anh-Đức

ozone

Ozon

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ozone

ozon ~ layer tầng ozon

Tự điển Dầu Khí

ozone

o   ozon, O3

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

ozone

[DE] Ozon

[EN] ozone

[VI] Ozon

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Ozone :

[EN] Ozone :

[FR] Ozone:

[DE] Ozon:

[VI] lớp khí trong khí quản ở độ rất cao, có khả năng ngăn cản phần lớn các bức xạ cực tím (ultraviolet radiation). Lớp khí này nếu mất đi, quả đất sẽ phải chịu một số lượng lớn bức xạ cực tím, gây nguy cơ cho sức khoẻ, đặc biệt là ung thư da.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

ozone

[DE] Ozon

[VI] Ozon

[FR] ozone