particulars
(snh) : bàn tường trinh chi tiết, tiếu tiết. [L] bill of particulars - bàn tường trinh chi tiết vế các thình cằu hay các phương tiện bênh vực cùa một bẽn dương sư de thông tri cho đoi phương, nhằm cho dối phương trình bày trường hợp cùa y, đó là bàn kềt luận trạng ve nội dung hay bâng tong đạt các kháng bìộn. - particulars of charge - các diêm chinh đê truy cứu trách nhiệm, các diêm cơ bán buộc tội. [TM] particulars of sale - bàn liệt kẽ tài sàn bán; điều kiện sách.