Việt
kính tiềm vọng
ống nhòm ngầm
Anh
periscope
Đức
Sehrohr
Geländespiegel
Periskop
ống nhòm ngầm, kính tiềm vọng
PERISCOPE
kính tiềm vọng Một khí cụ gòm hai lảng kính hay hai gương đặt nghiêng khiến cho có thể nhỉn được các vật d mức cao khác nhau. Mặc dù no' được quen biết nhất để dùng trong tàu ngầm để có thể vản chìm dưới nước mà quan sát được vật bên trên, quá trình này có thể làm ngược lại. Người quan sát có thể đưa kính ngám vào trong một mô hình, và do đó tù trên cao có thể quan sát được như là người đó đứng ở bên trong mô hình (model scope). Kính ngắm có thể nhìn bằng mát, hay kết hợp với một camêra truyền hình (urban scope)
Sehrohr /nt/VT_THUỶ/
[EN] periscope
[VI] kính tiềm vọng (tàu ngầm)
Geländespiegel /m/V_LÝ/
[VI] kính tiềm vọng
Periskop /nt/CNH_NHÂN, V_LÝ, DHV_TRỤ, VT_THUỶ/
[VI] kính tiềm vọng (ở tay máy, ở tàu vũ trụ, ở tàu ngầm)