TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phon

Phôn

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phon

phon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

phone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

phon

Phon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

phon

phon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

phone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

phon,phone /SCIENCE/

[DE] Phon

[EN] phon; phone

[FR] phone

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phon /nt/ÂM, V_LÝ/

[EN] phon

[VI] phon (đơn vị âm lượng)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phon

phôn (đơn vị âm lượng)

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

PHON

phởn Đơn vị độ to của ầm, dựa trên đường mức đồng độ to, do Fletcher và Munosm xác định năm 1930. Nó co' một thang tỉ lệ lôga, trong đó sôn (sone) thì tỉ lệ thuận với độ to. Dơn vị phôn nay ít được dùng, độ to này được xác định bởi thang A trên dụng cụ đo mức âm (A - scale on a sound level meter)

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

phon

[DE] Phon

[VI] (vật lý) Phôn (đơn vị âm lượng)

[FR] phon