porcelain insulator
bầu sứ
porcelain insulator
cách điên bằng sứ
porcelain insulator
cái cách điện sứ
porcelain insulator
sứ cách điện
porcelain insulator /hóa học & vật liệu/
bầu sứ
porcelain insulator /hóa học & vật liệu/
cách điên bằng sứ
porcelain insulator /hóa học & vật liệu/
cái cách điện sứ
porcelain insulator /hóa học & vật liệu/
sứ cách điện
porcelain insulator /hóa học & vật liệu/
vật cách lý bằng sứ
porcelain insulator, porcelain /hóa học & vật liệu/
vật cách lý bằng sứ
Vật liệu gốm cứng, màu trắng, đục và không xốp, được tạo thành chủ yếu từ cao lanh, khoáng chất fenspat và thạch anh, lúc đầu nung ở nhiệt độ thấp, sau đó được nung lại ở nhiệt độ rất cao.
A hard, white, translucent, nonporous ceramic material composed primarily of kaolin, feldspar, and quartz fired first at a low temperature and then fired again at a very high temperature.