Việt
đồ họa trình dién
đổ họa trình bày
đồ họa giới thiệu
đồ họa trình diễn
đồ hoạ giới thiệu
đồ hoạ trình diễn
Anh
presentation graphics
Đức
Präsentationsgrafik
Darstellungsgrafik
Präsentationsgrafik /f/M_TÍNH/
[EN] presentation graphics
[VI] đồ hoạ giới thiệu
Darstellungsgrafik /f/M_TÍNH/
[VI] đồ hoạ trình diễn, đồ hoạ giới thiệu
presentation graphics /toán & tin/
đề họa giới thiệu Sự giói thiệu thông tin kinh doanh, như doanh số bán và glá cồ phiếu, dưới dạngblều đồ chứ khỡhg phải các danh sắch con số. Sử dụng ý tưỏng là hình ảnh đáng giá hảng ngàn tờ (hoặc con số), đồ họa giới thiệu được dùng đề giúp cho người xem nắm ngay lập tức đước thống kê kinh doanh VỀ ý nghĩa của ' nô. Gác ví dụ thông thường là bièu đồ vùng, biềíi đồ thanh, biều đồ đường vằ biếu đồ trôn. Mặc dù chúng cố thè bao gồm các bản Vẽ kiều chữ trang trí, song đồ họa glớt thiệu cổ mục đíeb khác so VỚI đồ họa tạỏ ra chó các mục đích kỹ thuật, kiến trúc hoặc trang trí.
đồ họa trình dién, đổ họa trình bày