TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

program creation

sự tạo chương trình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự lập chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

program creation

program creation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

instruction counter

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

instruction counter,program creation

tập chương trình Quá trình tạo ra một chương trình - nghĩa là một tệp khả thi. Thởng thường, sự‘lập chương trình bao gồm ba bứớc: (1) biên dịch mâ nguồn bậc cao thành mẫ nguồn hợp ngữ; (2) hựp d|ch mă nguồn hợp ngữ thành các tệp đối tượng mã máy; (3) liên kết các tệp đốl tượng (đích) với cắc tệp dữ liệu khác nhau, các tệp thời gian thực hiện và các tệp thư viện thành một tệp khâ thi. Một số bộ biên djCh chuyền trực tiếp từ nguồn bậc cao sang đối tượng mã máy và một số các môi trường phát triền tích hợp nén tất cả ba bước thành một* lệnh duy nhất.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

program creation /toán & tin/

sự tạo chương trình

program creation /toán & tin/

sự lập chương trình

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

program creation

sự tạo chương trình