Việt
đèn bảo vệ
Anh
protector tube
đèn bảo vệ (chống quá áp)
đèn tào vệ Đèo caiot nguội phóng điện phát tông trở nên d& n điện ờ một điện áp xác đinh trước, đề bảo vệ mạch khỏi b| quá áp.