quartz
[kwɔ:ts]
o thạch anh
Một loại khoáng vật phổ biến có công thức SIO2, rất rắn và tương đối trơ về mặt hoá học, khó mài mòn. Thạch anh sinh ra dưới dạng tinh thể hình lăng trụ sáu mặt hoặc dưới dạng khối hạt, có tỷ trọng là 2, 65 với độ cứng là 7. Thạch anh là một loại khoáng vật tạo đá rất phổ biến; có thể gặp được thạch anh trong nhiều loại đá thí dụ đá granit, đá gnai.
§ alpha quartz : thạch anh anpha
§ bull quartz : thạch anh ám khói
§ clear fused quartz : thạch anh trong suốt
§ flamboyant quartz : thạch anh ánh lửa
§ gold-bearing quartz : thạch anh chứa vàng
§ hyaline quartz : thạch anh thấu quang
§ milky quartz : thạch anh ánh sữa
§ smoky quartz : thạch anh ám khói
§ vermicular quartz : thạch anh dạng vân