Việt
bộ nhớ nhanh
Anh
rapid storage
bộ nhớ nhanh ỏ các máy tính, bộ nhớ VÓI thời gian truy nhộp rất ngắn; truy nhập nhanh nốl chung đạt được bằng' hạn chế dung lượng nhớ.Còn gọi là high-speed storage; rapid memory.