Việt
nhãn đăng ký
dấu cân chỉnh
dấu sắp cân
Anh
registration mark
register mark
Đức
Passer
Passermarke
Paßzeichen
Passer /m/IN/
[EN] register mark, registration mark
[VI] dấu sắp cân
Passermarke /f/IN/
Paßzeichen /nt/IN/
[VI] dấu sắp cân, dấu cân chỉnh
dấu sắp căn 1. Trong nhận dạng ký tự, chi bão In trước về vị trí và hưứng tương đối của các phin tử khác nhau của tàlTiộu nguồn cần nhận dạng. 2. Trong ln ấn, các dấu đặt ở một trang sao cho khi in các phần tử hoặc các lớp trong tài liệu có thề được sấp xỉp đúng so VỚI nhau. MỖI phần tử cần râp chứa các díu sấp cân riêng của nố; khi các díu được chồng chập chính xác thì cốc phần tử ở vi trí đúng. Hình vế cho thíy hai dấu sắp cân thông dụng.