TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

registration mark

nhãn đăng ký

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dấu cân chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dấu sắp cân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

registration mark

registration mark

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

register mark

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

registration mark

Passer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Passermarke

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Paßzeichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Passer /m/IN/

[EN] register mark, registration mark

[VI] dấu sắp cân

Passermarke /f/IN/

[EN] register mark, registration mark

[VI] dấu sắp cân

Paßzeichen /nt/IN/

[EN] register mark, registration mark

[VI] dấu sắp cân, dấu cân chỉnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

registration mark

dấu cân chỉnh

registration mark

nhãn đăng ký

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

registration mark

dấu sắp căn 1. Trong nhận dạng ký tự, chi bão In trước về vị trí và hưứng tương đối của các phin tử khác nhau của tàlTiộu nguồn cần nhận dạng. 2. Trong ln ấn, các dấu đặt ở một trang sao cho khi in các phần tử hoặc các lớp trong tài liệu có thề được sấp xỉp đúng so VỚI nhau. MỖI phần tử cần râp chứa các díu sấp cân riêng của nố; khi các díu được chồng chập chính xác thì cốc phần tử ở vi trí đúng. Hình vế cho thíy hai dấu sắp cân thông dụng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

registration mark

nhãn đăng ký