TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

religious

1.Thuộc tôn giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trên bình diện tôn giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có tính cách tôn giáo 2. Thuộc: tin tưởng tôn giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thâm tín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên tin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu trì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu hội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nghiêm cẩn 3. Kẻ tu trì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu sĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nữ tu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tu dòng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín đồ nhiệt thành.<BR>~ a priori Tôn giáo tiên thiên tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lan tràn tôn giáo.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

religious

religious

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Contamination

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Those of religious faith see time as the evidence for God.

Giáo sân thì cho thời gian là bằng chứng về Thượng đế.

The lower stained-glass windows of St. Vincent’s portray religious themes, the uppers switch abruptly to a picture of the Alps in spring.

Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Contamination,Religious

Lan tràn tôn giáo.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

religious

1.Thuộc tôn giáo, trên bình diện tôn giáo, có tính cách tôn giáo 2. Thuộc: tin tưởng tôn giáo, thâm tín, kiên tin; tu trì, tu hội; nghiêm cẩn 3. Kẻ tu trì, tu sĩ, nữ tu, tu dòng, tín đồ nhiệt thành.< BR> ~ a priori Tôn giáo tiên thiên tính [chỉ con người vớ