TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

reorganization

reorganization

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
reorganization :

reorganization :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

reorganization

Nitrifikation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

reorganization

réorganisation de l'azote nitrique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển pháp luật Anh-Việt

reorganization :

tô chức lại, cái tỏ, cai tạo, cái cách {of a bank etc...) lành mạnh hóa, khang kiện hóa, chinh don |L| reoganization in bankruptcy ■ sự cái tô cõng ty được phcp làm, do việc khánh tận, nham theo dòi hoạt dộng còng ty có kiêm tra, kiêm soát cùa việc cái tô (Mỹ) " reorganization plans” - các loại hài ưérc dôi với công ty xi nghiệp, theo dó, chăng hạn như, các cô đông nhượng lại một phán cô phân cúa mình cho các trái chú de cho phép công ty được ton tại, trong khi các trái chù bó một phán trái quyên cùa minh, nhãt là các cô phiêu, đê tiêt giám phân tiêu sán (nợ) và cho cõng ty ’kha năng phục hôi hoạt động cùa minh. Các giải pháp khác có thế dược dê xuât. Thi du : hợp nhứt theo qui che công ty hay củng cố công ty, bang cách một công ty bạn mua 80% cồ phan chuyên bơi công ty vó danh tat cà hay một phan tích sàn dển cõng ty bạn đê công ty nãy giữ < ỉa số trong công ty chuyên nhượng, tóm lại có nghĩa là, thay dôi gián đơn vẽ căn cước, hình thức hay trụ sừ cua công ty.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reorganization /SCIENCE,TECH/

[DE] Nitrifikation

[EN] reorganization

[FR] réorganisation de l' azote nitrique