Việt
khoan xoay
sự khoan xoay
sự khoan kiểu xoay
sự khoan rôto
Anh
rotary drilling
Đức
Rotarybohren
Drehbohren
Rotary-Bohren
Pháp
forage rotary
forage rotatif
forer à système rotary
rotary drilling /ENERGY-MINING/
[DE] Rotary-Bohren; Rotarybohren
[EN] rotary drilling
[FR] forage rotary; forage rotatif; forer à système rotary
Rotarybohren /nt/D_KHÍ, THAN/
[VI] sự khoan xoay
Drehbohren /nt/XD, THAN/
['routəri 'driliɳ]
o khoan xoay
Phương pháp khoan dùng mũi khoan lắp vào cột ống khoan được dẫn động bằng động cơ điezen hoặc động cơ điện đặt trên mặt đất hoặc bằng động cơ tua bin đặt ở đáy cột ống. Dung dịch khoan tuần hoàn đưa các mùn khoan trong giếng lên mặt, làm mát mũi khoan và ổn định giếng. Khoan xoay trong công nghiệp dầu khí lần đầu tiên đưa vào sử dụng năm 1900 và thay thế phương pháp khoan cáp.