Việt
thoả mãn
Làm thỏa mãn.
Anh
satisfy
She is married to someone else, but for years she has wanted this man, and she will satisfy her wants on this last day of the world.
Nàng đã có chồng, nhưng nhiều năm nay nàng mê đắm anh chàng này; vào cái ngày tàn này của thế giới nàng sẽ được thỏa mãn.
Satisfy
v. to give or provide what is desired, needed or demanded