Việt
Trường học.
Trường học
trường phái
học phái
Anh
school
Did that laughing rivalry with his school friend really exist?
Sự ganh đua lấy vui làm chính với người bạn học thật có không?
Forty years ago in school, one afternoon in March, he urinated in class.
Bốn mươi năm trước, hồi đi học, ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.
Now, with a daughter still in school and a husband who spends two hours each morning on the toilet, she has been fired.
Bây giờ bị sa thải, trong khi bà còn một đứa con gái đang đi học và một ông chồng mỗi sáng ngồi suốt hai giờ trong phòng vệ sinh.
Late at night, the wife and husband do not linger at the table to discuss the day’s activities, their children’s school, the bank account.
Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản.
Just now, a man in one of the houses below the mountains is talking to a friend. He is talking of his school days at the gymnasium.
Ngay lúc này dây, tại một trong những ngôi nhà dưới chân núi, có một ông đang nói chuyện với người bạn về thời ông học trung học.
Trường học, trường phái, học phái
School
[VI] (n) Trường học.
[EN] ~ age: Tuổi đi học; ~ discipline: Kỷ luật học đường; ~ environment: Môi trường học đường.
n. a place for education; a place where people go to learn