Việt
thứ phẩm
Anh
seconds
Minutes go by, or perhaps only seconds.
Mấy phút trôi qua, mà cũng có thể chỉ mấy giây thôi.
Soon they forget the centuries-long promises, which to them lasted only seconds.
Họ nhanh chóng quên những lời thề thốt mất cả trăm năm mới nói xong mà họ thấy như chỉ vài giây thôi.
What took seconds in Berne might take hours in Fribourg, or days in Lucerne.
Một việc ở Berne chỉ mất vài giây thì ở Fribourg có thể mất nhiều giờ, còn ở Luzern mất tới những vài ngày.
A boatman gauges his position in the dark by counting seconds drifted in the water’s current. “One, three meters.
Một người chèo thuyền định vị trí của mình trong đêm tối bằng cách đếm số giây thuyền trôi trên nước.”Một giây, ba mét.
In seconds, lights in the apartments lining Schifflaube wink out, in a perfect mechanized response, like the deductions of Euclid’s geometry.
Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.