Việt
silicon
Anh
silicone
polysilozalane
Đức
Silikon
Silicon
Poly
Polysiloxan
Pháp
polysiloxalane
silicone /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Silikon
[EN] silicone
[FR] silicone
polysilozalane,silicone /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Polysiloxan; Silicon
[EN] polysilozalane; silicone
[FR] polysiloxalane; silicone
SILICONE
silicon Một hợp chẩt Ổn định nhiệt trong đo' các nguyên tử silíc kết hợp với các nguyên tử oxy; hóa trị dư của các nguyên tử Silicon bị bão hòa bởi hydro hay các gốc hữu cơ. Co' nhiều chất Silicon khác nhau. Những Silicon đều là chất trơ hóa học và được dùng làm xi, chất cách điện, và chất bôi trơn ví dụ màng chịu nước, sơn chịu nhiệt, cao su tổng hợp hoặc cao su cách điện.
Silicon (Siliciumketon), Poly(organylsiloxan)
Silikon /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, C_DẺO, VT_THUỶ/
[VI] silicon
o (hoá học) silicon