TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sovereignty

Chủ quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền thống trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền uy tối thượng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Quyền tể trị cao cả của Ðức Chúa Trời.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

sovereignty

sovereignty

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
sovereignty :

sovereignty :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Sovereignty

Quyền tể trị cao cả của Ðức Chúa Trời.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

sovereignty :

quyến tải thượng, chù quyền, quyền chù te. [L] (Anh) quyến tối thượng do luật (de jure) dựa vào ngôi vua dưới thê cách vua đang trị vì. Các quyền này theo dó thê hiện việc này sinh quyền lập pháp bằng sự kết hợp giữa nhà vua và Nghị viện, (“King in parliament" ), trong lãnh vực tư pháp, bằng sự kết hợp vua và chức năng tư pháp; trong lãnh vực hành pháp bằng sự kết hợp giữa vua và các bộ trường cùa vua. Quyền tối thượng thực te (de facto) thuộc về quác gia, quyết định chinh sách quốc gia bang phương cách bắu cờ; (Mỹ) quyến tôi thượng bat nguõn tứ ý muốn cùa dãn, được thế hiện qua cuộc bấu cừ phố thông đầu phiếu.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sovereignty

Chủ quyền, quyền thống trị, quyền uy tối thượng.