Việt
có đốm
lốm đốm
Anh
spotted
The Nows are easily spotted.
Rất dễ nhận ra những người-hiện-giờ.
Soon he is joined by others, who have spotted the birds from the city.
Những người khác thấy đàn chim bay từ phố ra cũng chạy vội theo anh.
So tiny are the disconnections in time that a single second would have to be magnified and dissected into one thousand parts and each of those parts into one thousand parts before a single missing part of time could be spotted.
Những gián đoạn này của thời gian nhỏ li ti đến nỗi cần phóng đại một giây lên rồi chia làm một nghìn lần, mỗi phần lại chia thành một nghìn phần nữa mới có thể phát hiện ra được khoảng trống nọ.
có đốm , lốm đốm
có đốm, lốm đốm (đá phiến)