Việt
cây vân sam
Anh
spruce
Đức
Fichte
Spruce
Pháp
bière noire
pesse
sapin de Norvège
sapin de Noël
sapin rouge
épicéa commun
A great field, lined with cedar and spruce.
Một cánh đồng rộng, bốn mặt trồng thông và tuyết tùng.
The girls have finished their lunch and chase each other around a spruce tree.
Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.
Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.
Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.
While his teacher is speaking, the young man gazes out the window, studies the way snow clings to the spruce beside the building, wonders how he will manage on his own once he has received his degree.
Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao.
spruce /BEVERAGE/
[DE] Spruce
[EN] spruce
[FR] bière noire; spruce
spruce /ENVIR/
[DE] Fichte
[FR] pesse; sapin de Norvège; sapin de Noël; sapin rouge; épicéa commun
[VI] cây vân sam