TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

squint

tật lé mắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

squint :

Squint :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
squint

squint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

squint :

Schielen :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

squint :

Strabisme :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

squint /y học/

tật lé mắt

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Squint :

[EN] Squint (strabismus) :

[FR] Strabisme (strabisme):

[DE] Schielen (Strabismus):

[VI] lé (lác) mắt, thường một mắt lé vào.trong hoặc ra ngoài, đôi khi là lên hoặc xuống. Ð ố i vớ i trẻ con (có thể do vi ễ n thị), chứ ng lé làm thấ y m ộ t hình thành hai, nên nó cố không sử dụng mắt ấy, lâu dần sẽ bị mờ đi (amblyopia). Về người lớn, lé có thể do bệnh ở não, ở dây thần kinh phân bổ đến mắt, ở cơ bắp mắt, ví dụ đột quỵ, tiểu đường, đa xơ thần kinh hệ, u não, cường tuyến giáp. Trong phần chữa trị, đối với trẻ con, dùng gạc che mắt bình thường lại để buộc nó phải sử dụng mắt lé, giải phẫu sửa lại càng sớm càng tốt ; đối với người lớn, cần nên làm các xét nghiệm để loại trừ những bệnh có thể chữa được.