Việt
Chốt chặn
Anh
stops
Đức
Anschläge
Stops.
Dừng.
The world stops.
Thế giới đứng yên.
Minutes later, the world stops again.
Ít phút sau thé giới lại dừng.
As they stand beneath the street lamp, time stops and restarts.
Trong khi hai người đứng dưới cột đèn thì thời gian ngừng, rồi lại trôi.
When he comes, he stops on Marktgasse to purchase flour and sugar.
Vào tời phố, ông ngừng ở Marktgasse để mua bột và đường.
[EN] stops
[VI] Chốt (cái) chặn