Việt
thường trình con
thú tục con
thú tục con hai mức
thủ tục con
trình con
đoạn chương trình con
Chương trình con
Anh
subroutine
subprogram
subroutine subprogram
Đức
Unterprogramm
Subroutine
Programmbaustein
Programmodul
Pháp
sous-programme
sous-routine
subroutine /IT-TECH/
[DE] Unterprogramm
[EN] subroutine
[FR] sous-programme
subroutine /IT-TECH,TECH/
[DE] Programmbaustein; Programmodul; Subroutine
[FR] sous-programme; sous-routine
subroutine /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[VI] Chương trình con
subroutine /toán & tin/
subroutine subprogram, subroutine /toán & tin/
Subroutine /f/M_TÍNH/
[VI] thường trình con, thủ tục con
Unterprogramm /nt/M_TÍNH/
[EN] subprogram, subroutine
[VI] trình con, thường trình con
thường trình con, thả tục con 1. Thân của lệnh máy tính (và các hằng và các vùng nhớ làm việc có liên quan nếu có) được thiết kế đề được dùng bởi các thường trình khác nhằm hoàn thành một mục đích riêng nào đố. Mặc dù không có sự khác nhau thực tế giữa thủ tục vạ thủ tục con, song thuật ngữ thù tục con thường dùng cho các thù tục chung, ngẩn hợn vốn được gọi thường xuyên. 2. Câu lệnh trong FORTRAN dùng đề định nghĩa một thựờng trình con (định nghĩa đầu tiên) đóng.