TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

swapping

sự tráo đổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

swapping

swapping

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

swapping

Auslagerungsfunktion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dynamischer Programmaustausch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auslagerungsfunktion /f/M_TÍNH/

[EN] swapping

[VI] sự tráo đổi

dynamischer Programmaustausch /m/M_TÍNH/

[EN] swapping

[VI] sự tráo đổi

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

swapping

tráo đổi Quy trình trong đó chương trình đang chạy được treo tạm thời và dịch chuyền sang thiết bị nhớ thứ cấp và bộ nhớ chính được tál gán cho job cấp bách hơn, nhằm tăng tới tối đa hiệu quả sử dụng bộ nhớ chính. Bên trong một máy tính, sự tráo đồi xuất hiện khi các đoạn chương trình hoặc dữ liệu được dịch chuyền giữa bộ nhớ và bộ lưu giữ trên đĩa. Trong cài đặt bộ nhớ ảo, sự tráo đồl xuất hiện sau sự nhăm trang, khi chương trình truy nhập vị trí bộ nhớ ảo vốn hiện thời không ờ bộ nhớ sơ cấp. Trang không được truy nhập gần đây được " tráo ra" và trang cần bời chương trình lỗi được " tráo vào" . Phần cứng ánh xạ đươc thông báo về địa chỉ vật lý mới cua trang và lệnh gây ra nhầm trang được khới động lại.