sync signal
tín hiệu dõng bộ hóa Tín hiệu phát đi sau mỗi dòng vố mành đề đồng bộ hóa quá trình quét trong máy phát hình hoặc phát fax vái quá trình quét của máy thu vốn biều thị kết thúc cửa mỗi dòng quét (tín hiệu đồng hộ ngang) và kết thúc của dòng quét cuối cồng (tín hiệu đồng, bộ dọc). Còn gọt là synchronizing signal; synchronization signal.