Việt
chề
Anh
tea
The two friends agree to meet for tea at ten o’clock the next morning.
Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.
He goes to her house in Fribourg, meets her at the door, has tea with her at her kitchen table.
Ông đến Fribourg thăm nàng, nàng mời ông vào nhà, ông ngồi trong bếp uống trà với nàng ở bàn.
The woman makes excursions from her small house, goes to the market, occasionally visits a friend, drinks tea at cafés in good weather.
Bà ra khỏi nhà, đi những chuyến dã ngoại ngắn, ra chợ; thỉnh thoảng bà tới thăm một người bạn gái và ngồi uống li trà trong quán nước trước khi trời đẹp.
At twenty minutes to ten tomorrow morning, the woman will put on her scarf and her gloves and her coat and walk down the Schifflaube, past the Nydegg Bridge and on to the tea shop on Postgasse.
Mười giờ kém hai mươi sáng mai bà sẽ đội khăn, đeo găng, mặc măng-tô đi xuống đường Schifflaube, qua khỏi cây cầu Nydegg tới tiệm trà trên Postgasse.
They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.
Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.
TEA
Xem transferred-electron aropufier. tears méo rich ỏ hình top truyền hình, tap nhiễu gây ra nhỉẻu loan ngang khiến cho hình ảnh như bị xé rách ra tecbnetre* tecnttron TranzKo trường đa kteh công suất cao. :
n. a drink made from the plant of the same name