TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

thrust specific fuel consumption

thrust specific fuel consumption

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

thrust specific fuel consumption

auf den Schub bezogener Krafstoffverbrauch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spezifischer Kraftstoffverbrauch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

auf den Schub bezogener Kraftstoffverbrauch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

thrust specific fuel consumption

consommation spécifique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

thrust specific fuel consumption /ENG-MECHANICAL/

[DE] auf den Schub bezogener Krafstoffverbrauch; spezifischer Kraftstoffverbrauch

[EN] thrust specific fuel consumption

[FR] consommation spécifique

thrust specific fuel consumption /INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL/

[DE] auf den Schub bezogener Kraftstoffverbrauch; spezifischer Kraftstoffverbrauch

[EN] thrust specific fuel consumption

[FR] consommation spécifique

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

thrust specific fuel consumption

vt : TSFC 1. lượng tiêu hao nhiên liệu theo lực đẩy : ta có phương trình : TSFC = Wf. Fn, ở đây Wf là lưu lượng nhiên liệu tiêu hao có đơn vị là pound/giờ; Fn là lực đẩy hiệu quả của động cơ, đơn vị là pound. Đại lượng TSFC cho phép xác định mức độ tiêu hao nhiên liệu của động cơ để tạo ra một giá trị lực đẩy xác định, và do đó nó là một thông số so sánh chất lượng giữa các loại động cơ khác nhau có lựa đẩy hiệu quả bằng nhau. 2. suất tiêu hao nhiên liệu riêng theo lực đẩy : lượng nhiên liệu mà một động cơ phải đốt cháy trong một giờ để tạo ra lực đẩy một pound liên tục trong suốt giờ đó. Đại lượng này là một trong những thông số đánh giá chất lượng động cơ.