Việt
Thyristor
thirixto
tyrixto
Chỉnh lưu dòng điện
thyristor <đ
v>
Anh
thyristor
Đức
Pháp
thyristor /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Thyristor
[EN] thyristor
[FR] thyristor
Linh kiện bán dẫn hai trạng thái ổn định gồm ba lớp tiếp giáp trở lên có thể chuyển từ trạng thái khóa sang trạng thái dẫn hoặc ngược lại.CHÚ THÍCH: Linh kiện chỉ có ba lớp nhưng có đặc tính đóng cắt giống với thyristor bốn lớp cũng có thể được gọi là thyristor.
[VI] thyristor [điot chỉnh lưu điều khiển được] < đ, v>
[VI] Thyristor
Thyristor /m/ĐIỆN, Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, V_LÝ, V_THÔNG/
[VI] thirixto, tyrixto
thyristo Tranzlto có đặc b' nh giống thyratron; khi dòng colectơ tăng tới giá tri tót hạn, alpha của thiết bị tăng lên trên đơn vị đề cho tác động khởi động tốc độ cao.
[VI] Thyristor (linh kiện bán dẫn có nhiều hơn 2 lớp P-N)