TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tinnitus

tiếng ù tai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiếng ù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiếng ngân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tinnitus :

Tinnitus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
tinnitus

tinnitus

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tinnitus :

Tinnitus:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
tinnitus

Tinnitus

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ohrton

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

tinnitus :

Acouphène :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tinnitus /m/ÂM/

[EN] tinnitus

[VI] tiếng ù tai

Ohrton /m/ÂM/

[EN] tinnitus

[VI] tiếng ù, tiếng ngân (trong tai)

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Tinnitus :

[EN] Tinnitus :

[FR] Acouphène :

[DE] Tinnitus:

[VI] ù tai. Nguyên nhân : ráy tai, tổn hại màng nhĩ, tai giữa có nước/mủ, xương bàn đạp tai giữa (stapes) bị xơ cứng (otosclerosis), bệnh Ménière, sử dụng một số dược phẩm như Aspirin, Quinine, tổn hại ở tai trong và dây thần kinh thính giác.