Anh
tiny
Đức
winzig
Tiny sounds from the city drift through the room.
Những âm thanh yếu ớt của thành phố ùa vào căn phòng.
A tiny light, far through a thicket of trees.
Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.
So tiny are the disconnections in time that the gaps between segments are practically imperceptible.
Sự gián đoạn này quá ngắn ngủi khiến khoảng cách giữa các đoạn thời gian hầu như không cảm nhận được.
Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.
Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.
He feels empty, and he stares without interest at the tiny black speck and the Alps.
Anh thấy mình trống rỗng, và thờ ơ nhìn cái vệt đen nhỏ xíu kia cùng rặng Alps.